Bước tới nội dung

grouse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡrɑʊs/

Danh từ

[sửa]

grouse số nhiều không đổi /ˈɡrɑʊs/

  1. Gà gô trắng.
    white grouse — gà gô trắng
    wood grouse — gà rừng

Danh từ

[sửa]

grouse /ˈɡrɑʊs/

  1. (Từ lóng) Sự càu nhàu, sự cằn nhằn.

Nội động từ

[sửa]

grouse nội động từ /ˈɡrɑʊs/

  1. (Từ lóng) Càu nhàu, cằn nhằn.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
grouse
/ɡʁuz/
grouses
/ɡʁuz/

grouse gc /ɡʁuz/

  1. (Động vật học) trắng Êcốt.

Tham khảo

[sửa]