Bước tới nội dung

giuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuək˨˩juək˨˨juək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuək˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

giuộc

  1. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm.
    Một giuộc nước mắm.
  2. Bè lũ.
    Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]