Bước tới nội dung

giò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giò

  1. Chân lợn, chân đã làm thịt.
  2. Chân người (thtục).
    Anh đội viên có bộ giò cứng cáp..
    Xem giò..
    Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.
  3. Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm , mỡ, chặt bằng chuối rồi luộc.
    Giò lụa.
    Giò thủ.
  4. Giò làm bằng lợnthịt lợn.

Đồng nghĩa

[sửa]
chân cẳng

Tham khảo

[sửa]