gốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəwk˧˥ | ɣə̰wk˩˧ | ɣəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəwk˩˩ | ɣə̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gốc
- Phần dưới cùng của thân cây.
- Ngồi dưới gốc cây đa.
- Từng cây riêng lẻ.
- Trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn.
- Nền tảng, cơ sở.
- Kinh tế là gốc của chính trị.
- Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi.
- Nợ gốc .
- Cả gốc lẫn lãi cũng được kha khá.
- Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hóa học, có tác dụng như một nguyên tử.
- Gốc a-xít.
- Điểm chọn tuỳ ý trên một trục để biểu diễn số 0, khi biểu diễn các số trên trục đó.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)