Bước tới nội dung

di chúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ʨuk˧˥ji˧˥ ʨṵk˩˧ji˧˧ ʨuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ ʨuk˩˩ɟi˧˥˧ ʨṵk˩˧

Danh từ

[sửa]

di chúc

  1. (Trtr.) (luật pháp) Lời nói hoặc văn bản.
    Thực hiện di chúc.
    Tuân theo di chúc.

Động từ

[sửa]

di chúc

  1. (Trang trọng) (Trước khi chết?) Dặn lại những việc người sau cần làm và nên làm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Di chúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam