Bước tới nội dung

dây dưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧ zɨə˧˧jəj˧˥ jɨə˧˥jəj˧˧ jɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˧˥ ɟɨə˧˥ɟəj˧˥˧ ɟɨə˧˥˧

Động từ

[sửa]

dây dưa

  1. Kéo dài lằng nhằng hết ngày này sang ngày khác.
    Dây dưa mãi không chịu trả nợ.
    Không để công việc dây dưa về sau.
  2. Dính líu vào việc gây rắc rối, phiền phức.
    Không muốn dây dưa vào việc ấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]