Bước tới nội dung

con chiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ʨiən˧˧kɔŋ˧˥ ʨiəŋ˧˥kɔŋ˧˧ ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ʨiən˧˥kɔn˧˥˧ ʨiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

con chiên

  1. Cách gọi của con cừu non dưới một năm tuổi.
  2. Thuật ngữ của đạo Thiên Chúa để chỉ giáo dân ngoan đạo.

Dịch

[sửa]