Bước tới nội dung

chập tối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ toj˧˥ʨə̰p˨˨ to̰j˩˧ʨəp˨˩˨ toj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˨˨ toj˩˩ʨə̰p˨˨ toj˩˩ʨə̰p˨˨ to̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

chập tối

  1. Lúc trời mới bắt đầu tối.
    Chúng em đi học về lúc chập tối.

Dịch

[sửa]