Bước tới nội dung

chảy máu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰j˧˩˧ maw˧˥ʨaj˧˩˨ ma̰w˩˧ʨaj˨˩˦ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˧˩ maw˩˩ʨa̰ʔj˧˩ ma̰w˩˧

Động từ

[sửa]

chảy máu

  1. Tình trạng máu thoát ra khỏi hệ thống tuần hoàn, do chấn thương hoặc do bệnh lý.
    Chảy máu mũi.
  2. (Khẩu ngữ) Ví tình trạng mất hoặc bị thất thoát những thứ có giá trị do không quản lí được hoặc không biết cách khai thác, sử dụng.
    Tình trạng chảy máu chất xám.
    Nạn chảy máu cổ vật.
    Chảy máu ngoại tệ.

Tham khảo

[sửa]
  • Chảy máu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam