Bước tới nội dung

chưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ʨɨŋ˧˥ʨɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˧˥ʨɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chưng

  1. Đun nhỏ lửa cho chín.
    Chưng trứng,.
    Chưng mắm
  2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi.
    Chưng dầu mỏ.
  3. Khoe khoang bằng cách phô bày.
    Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú Mỡ)
    Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
  4. Gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở.
    Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (Nhị Độ Mai)
    Bởi chưng.
    chưng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]