chướng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨəŋ˧˥ | ʨɨə̰ŋ˩˧ | ʨɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨəŋ˩˩ | ʨɨə̰ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chướng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]chướng
- Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu.
- Nghe chướng tai.
- Trông chướng mắt.
- Chướng tai gai mắt. (tục ngữ)
- Chiếc bàn kê thế chướng lắm.
- (Gió) Trái với quy luật bình thường.
- Gió chướng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)