Bước tới nội dung

chơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ʨəːj˧˥ʨəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ʨəːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

chơi

  1. Hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi.
    trẻ con chơi ngoài sân
    đi chơi phố
    chơi bài
    ăn tuỳ nơi, chơi tuỳ lúc "Thành ngữ"
  2. Hoạt động (dùng một đối tượng nào đó) để tiêu khiển, để làm thú vui.
    chơi tem
    chơi cây cảnh
  3. Quan hệ với nhau trên cơ sở quen biết, gần gũi hoặc vì cùng chung thú vui, thú tiêu khiển.
    chơi thân với nhau từ nhỏ
    chọn bạn mà chơi
  4. Hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thôi, không có mục đích gì khác.
    đùa một tí chơi
    thử chơi cho biết chứ không định làm thật
  5. (khẩu ngữ) (trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, không đau ốm.
    cháu nó vẫn chơi
  6. (khẩu ngữ) hành động gây hại cho người khác, nhưng lại xem như trò vui.
    bị nó chơi cho một vố đau điếng

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)