chép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛp˧˥ | ʨɛ̰p˩˧ | ʨɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛp˩˩ | ʨɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]chép
- Thứ cá nước ngọt thường còn gọi là cá gáy.
- Chẳng được con trắm, con chép, cũng được cái tép, cái tôm. (ca dao)
- Đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng, dùng để xới đất.
- Dùng cái chép để giẫy cỏ.
- Viết lại đúng theo một bản đã viết đã in hoặc những lời người khác nói.
- Đôi lời thầy giảng chép loăng quăng (Tế Hanh)
- Ghi lại sự việc.
- Chép sử
- Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác.
- Bị thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)