Bước tới nội dung

cập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔp˨˩kə̰p˨˨kəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˨˨kə̰p˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cập

  1. Đến nơi.
    thuyền cập bến