Bước tới nội dung

cận đại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔn˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩kə̰ŋ˨˨ ɗa̰ːj˨˨kəŋ˨˩˨ ɗaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˨˨ ɗaːj˨˨kə̰n˨˨ ɗa̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

cận đại

  1. Thời đại lịch sử, sau thời trung đại, trước thời hiện đại.
    lịch sử thế giới cận đại
    nền văn học cận đại

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cận đại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam