buôn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuən˧˧ | ɓuəŋ˧˥ | ɓuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuən˧˥ | ɓuən˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]buôn
- Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam.
- Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ.
- Trở về buôn.
Động từ
[sửa]buôn
- Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi.
- Buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng.
- Bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.
Tham khảo
[sửa]- "buôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
[sửa]Số từ
[sửa]buôn
- bốn.
Tham khảo
[sửa]- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.