Bước tới nội dung

bon chen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔn˧˧ ʨɛn˧˧ɓɔŋ˧˥ ʨɛŋ˧˥ɓɔŋ˧˧ ʨɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔn˧˥ ʨɛn˧˥ɓɔn˧˥˧ ʨɛn˧˥˧

Động từ

[sửa]

bon chen

  1. Len lỏi chật vật trong môi trường chật hẹp một cách nhọc nhằn hoặc ti tiện.
  2. Tranh giành để cố cầu danh hoặc mưu lợi.
    cuộc sống bon chen
    bon chen danh lợi

Tham khảo

[sửa]
  • Bon chen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam