Bước tới nội dung

bưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨŋ˧˧ɓɨŋ˧˥ɓɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨŋ˧˥ɓɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bưng

  1. (Miền Nam) Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác.
    Lội qua bưng.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]

bưng

  1. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay).
    Bưng khay chén.
    • Bài ca dao “Cày đồng đang buổi ban trưa”:
      Cày đồng đang buổi ban trưa,
      Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
      Ai ơi bưng bát cơm đầy,
      Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
  2. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏngcăng.
    Bưng miệng cười.
    Bưng trống.
    Trời tối như bưng.
    Kín như bưng.

Tham khảo

[sửa]