Bước tới nội dung

apparition

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌæ.pə.ˈrɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

apparition /ˌæ.pə.ˈrɪ.ʃən/

  1. Sự hiện ra, sự xuất hiện.
  2. Ma quỷ (hiện hình).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.pa.ʁi.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
apparition
/a.pa.ʁi.sjɔ̃/
apparitions
/a.pa.ʁi.sjɔ̃/

apparition gc /a.pa.ʁi.sjɔ̃/

  1. Sự hiện ra, sự xuất hiện.
    L’apparition d’une comète — sao chổi hiện ra
    L’apparition de nouvelles tendances artistiques — sự xuất hiện các xu hướng nghệ thuật mới
    L’apparition des boutons sur la peau — sự xuất hiện các nốt nhỏ trên da
  2. Sự thoáng đến.
    Il n'a fait qu’une courte apparition — anh ấy chỉ thoáng đến
  3. Sự hiện hình; ma hiện hình.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]