水
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
水 |
Chữ Hán
[sửa]
|
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Từ nguyên
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 水 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) | Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh) | ||
Giáp cốt văn | Kim văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Thẻ tre thời Tần | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ | Minh thể |
Tiếng Quan Thoại
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Bính âm: shuǐ (shui3)
- Wade–Giles: shui3
Danh từ
[sửa]水
- Nước, chất lỏng có công thức hoá học H2O, cần cho sự sống.
- Sông, suối.
- Chất lỏng, rượu, nước trái cây.
giản. và phồn. |
水 | |
---|---|---|
dị thể | 𡿭 𣸕 |
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- nước
- sông, suối
- Tiếng Tây Ban Nha: río gđ
- chất lỏng
Tính từ
[sửa]水
Dịch
[sửa]- có tính chất nước
- Tiếng Tây Ban Nha: acuático gđ, acuática gc
- tính lỏng
Tham khảo
[sửa]- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
水 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ tʰwḭ˧˩˧ | nɨə̰k˩˧ tʰwi˧˩˨ | nɨək˧˥ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ tʰwi˧˩ | nɨə̰k˩˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Character boxes with images
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Khối ký tự Kangxi Radicals
- Chữ Hán 4 nét
- Chữ Hán bộ 水 + 0 nét
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ
- Tính từ
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Quan Thoại