пан
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Danh từ
[sửa]пан gđ
- Pan, địa chủ (ở Ba-Lan trước cách mạng).
- (в обращении) ông, ngài.
- .
- либо пан, либо пропал — = được làm vua, thua làm giặc; một liều ba bảy cũng liều
- паны деруться, у холопов чубы трещат — полс. — = trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết
Tham khảo
[sửa]- "пан", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)