Bước tới nội dung

êm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧em˧˥em˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥em˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

êm

  1. Trgt.
  2. Mềmdịu.
    Đệm êm
  3. Yên lặng, không dữ dội.
    Bao giờ gió đứng sóng êm, con thuyền anh xuôi ngược qua đêm lại về. (ca dao)
  4. Nghe dễ chịu.
    Tiếng đàn rất êm,.
    Giọng hát êm
  5. Không rắc rối, không lôi thôi.
    Câu chuyện dàn xếp đã êm.
    Trong ấm, ngoài êm. (tục ngữ)
  6. Nhẹ nhàng trong chuyển động.
    Xe chạy êm.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Động từ

[sửa]

êm

  1. .

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.