Bước tới nội dung

choáng

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaːŋ˧˥ʨwa̰ːŋ˩˧ʨwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwaŋ˩˩ʨwa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

choáng

  1. (Y học) Trạng thái sốc.

Tính từ

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
    Tiếng nổ nghe choáng tai.
    Choáng mắt.
    Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
    Xe mới sơn trông thật choáng.

Đồng nghĩa

ở trạng thái như mất cảm giác

Dịch

ở trạng thái như mất cảm giác
hào nhoáng

Tham khảo