Bước tới nội dung

biến

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ɓiə̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

biến

  1. Với mức độ rất nhanh, không thấy, không hay biết được.
    Chạy biến đi.
    Giấu biến mất.
    Chối bay chối biến.

Danh từ

biến

  1. Việc bất ngờ, thường là không hay.
    Đề phòng có biến.
    Lúc gặp biến phải bình tĩnh.
  2. Đại lượng có thể lấy giá trị bất kì, dùng để xác định trạng thái của một hệ vật lí.
    Biến thay đổi làm cho hàm thay đổi theo.

Động từ

biến

  1. Thay đổi khác đi, thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
    Biến sắc mặt.
    Biến không thành có .
    Nước biến thành hơi.
  2. Đột nhiên không thấy nữa, không để lại dấu vết gì.
    Ông bụt biến mất .
    Chiếc đồng hồ biến mất lúc nào.

Tham khảo