dông
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˧ | jəwŋ˧˥ | jəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˧˥ | ɟəwŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]dông
- Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng đầu tháng 7, đặc biệt là các tháng 6-7-8, có mưa rào, gió giật mạnh, chớp và kèm theo sấm, sét.
- Đi khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ.
- Nó lên xe dông từ lúc nào.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Danh từ
[sửa]dông
- cây.