Bước tới nội dung

de

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:01, ngày 23 tháng 6 năm 2023 (Chuyển đổi bản mẫu). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛ˧˥ɟɛ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

de

  1. (Thực vật học) Quế.

Động từ

[sửa]

de

  1. Chạy (xe) ngược, chạy (xe) lùi.
    Phải de xe ra khỏi ga ra trước tiên.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ đồng âm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

de ngoại động từ

  1. (Geordie) Làm, thực hiện.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng Catalan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Mạo từ

[sửa]

de số nhiều, hạn định

  1. Cái, con, người...
  2. Ấy, này (người, cái, con...).

Đại từ nhân xưng

[sửa]

da

  1. Chúng nó, chúng, họ.

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Mạo từ

[sửa]

Bản mẫu:nld-article hạn định

  1. Cái, con, người...
    het boek — cái cuốn sách
    de boeken — những cuốn sách
  2. Ấy, này (người, cái, con...).
    de man — ông ấy
    de vrouw — bà ấy

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Sử dụng đằng trước danh từ giống đực hay giống cái, số ít hay số nhiều, để chỉ đến cái người hay cái vật dứt khoát.

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Hungary

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Liên từ

[sửa]

de

  1. Nhưng, nhưng mà.
  2. Nếu như; giá như; giá mà.

Tiếng Ido

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Trái nghĩa

[sửa]

Tiếng Ireland

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .

Tiếng Latinh

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Về, về việc.
    "De rebus mathematicis" — "Concerning mathematical things"

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Được sử dụng với bổ ngữ tòng cách.

Từ liên hệ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

de gt

  1. Chữ D, d.

Tiếng Lojban

[sửa]

cmavo

[sửa]

de

  1. (pro-sumti) Một người nào đó; một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

de lặp đi lặp lại trong những câu có liên quan lôgic chỉ đến cùng thứ.

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Mạo từ

[sửa]

de

  1. (Bất định) Một ít, một vài, dăm ba.
  2. (Phủ định) Một; một (như kiểu); một (nào đó).

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Quốc tế ngữ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh de. Từ tiếng Pháp de. Từ tiếng Tây Ban Nha de.

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng Rumani

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de đổi cách

  1. Từ.
  2. Bằng.
    casa mea nu este departe de aici — nhà tôi không xa đây
  3. Của.
  4. Thuộc, của, .
  5. Chứa đựng.
    o ceaşcă de ceai — tách trà
  6. (Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
    un profesor de matematică — một tiến sĩ toán học

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh de.

Cách phát âm

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Về.
    un libro es de José — cuốn sách về José (Giu-se)
  2. Chứa đựng.
    una botella de leche — bình sữa, trai sữa
  3. Để, với mục đích là.
    una pluma de escribir — cái bút dùng để viết
  4. Làm bằng, bằng.
    el vaso de vidrio — lọ thủy tinh, lọ kiếng
  5. .
    muerto de inanición — chết đói
  6. Thuộc, của, .
    una persona de Colombia — một người Colombia
  7. Làm theo cách.
    un dibujo de mano alzada
  8. Xuất từ.
    agua de manantial — nước nguồn (sông)
  9. Cách.
    lejos de nosotros — cách xa chúng tôi, cách xa chúng ta
  10. (thái độ, cá tính).
    gente de mal vivir — những người mất dạy
  11. Từ
    de la Ceca a la Meca — (tìm) khắp nơi; (tìm) mãi
  12. Trong lúc, vào lúc, trong thời gian, vào.
    vivir de noche, dormir de día — thức ban đêm, ngủ ban ngày
  13. Với (ý định), vào (tình trạng).
    lo hizo de adrede — (anh ấy, chị ấy, ...) cố tính (làm gì)
  14. (Đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
    el aturdido de Juan
  15. (Dùng để xưng ai một cách mỉa mai)
    Señor de Zapatero — Ngài Đóng giày

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Del được sử dụng thay vì de el.

Đồng nghĩa

[sửa]
để
từ
trong lúc
với ý định

Từ dẫn xuất

[sửa]

Thành ngữ

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
de des

de gc

  1. Chữ D, d.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]

Liên từ

[sửa]

de

  1. Cũng, cũng vậy, cũng thế.

Động từ

[sửa]

de lối mệnh lệnh

  1. Nói; tuyên bố.

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdiː/ (Thụy Điển, Phần Lan)

Mạo từ hạn định

[sửa]

de gch số nhiều

  1. Xem den
    De röda bollarna.

Đại từ

[sửa]

de gch

  1. Chúng nó, chúng, họ.

Tiếng Tok Pisin

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh day.

Danh từ

[sửa]

de

  1. Ngày.

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Giới từ

[sửa]

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, .
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.