Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Ccv2020 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:07, ngày 22 tháng 10 năm 2021. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+908A, 邊
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-908A

[U+9089]
CJK Unified Ideographs
[U+908B]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 15 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “辵 15” ghi đè từ khóa trước, “己40”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Cạnh, đường biên, bờ. Dùng trong hình học, lý thuyết đồ thị (cạnh đồ thị),…

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

biên, ven, ben, bên

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ vɛn˧˧ ɓɛn˧˧ ɓen˧˧ɓiəŋ˧˥ jɛŋ˧˥ ɓɛŋ˧˥ ɓen˧˥ɓiəŋ˧˧ jɛŋ˧˧ ɓɛŋ˧˧ ɓəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ vɛn˧˥ ɓɛn˧˥ ɓen˧˥ɓiən˧˥˧ vɛn˧˥˧ ɓɛn˧˥˧ ɓen˧˥˧