Bước tới nội dung

bli

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:51, ngày 5 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å bli
Hiện tại chỉ ngôi blir
Quá khứ ble/blei/vart
Động tính từ quá khứ blitt
Động tính từ hiện tại

bli

  1. Ở lại, lưu lại. Đang, vẫn, hãy còn.
    Bare bli sittende!
    Det får bli med dette.
    Hun ble værende hjemme i tre år.
    Han ble ved sitt. — Nó giữ nguyên ý định.
  2. Trở nên, trở thành, thành ra, hoá ra (chỉ tương lai, thường đi với danh từ).
    Det blir visst regn.
    Han blir 50 år i neste uke.
    Jeg blir borte i morgen.
  3. Trở nên, trở thành (thường đi với tĩnh từ),
    å bli voksen/syk/gal
  4. Bị, được. (Trợ động từ).
    Han ble kjørt hjem.
    Tyven ble grepet på fersk gjerning.
  5. (Dùng với giới từ) .
    Hvor blir det av ham? — Nó ở đâu?
    Det blir ikke noe av møtet. — Sẽ không có buổi họp.
    Blir du med på tur? — Anh có cùng đi dạo (với chúng tôi) không?
    Det ble til at vi reiste. — Chúng ta đã đồng ý đi du lịch.
    Alt ble ved det gamle. — Mọi việc đều như xưa.

Tham khảo

[sửa]