Bước tới nội dung

biến

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:38, ngày 5 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ɓiə̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

biến

  1. Với mức độ rất nhanh, không thấy, không hay biết được.
    Chạy biến đi.
    Giấu biến mất.
    Chối bay chối biến.

Danh từ

[sửa]

biến

  1. Việc bất ngờ, thường là không hay.
    Đề phòng có biến.
    Lúc gặp biến phải bình tĩnh.
  2. Đại lượng có thể lấy giá trị bất kì, dùng để xác định trạng thái của một hệ vật lí.
    Biến thay đổi làm cho hàm thay đổi theo.

Động từ

[sửa]

biến

  1. Thay đổi khác đi, thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
    Biến sắc mặt.
    Biến không thành có .
    Nước biến thành hơi.
  2. Đột nhiên không thấy nữa, không để lại dấu vết gì.
    Ông bụt biến mất .
    Chiếc đồng hồ biến mất lúc nào.

Tham khảo

[sửa]