án
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɐːn35/
Từ tương tự
Danh từ
án
- Bàn cao và hẹp mặt.
- Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người.
- Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án.
- Án sát (gọi tắt).
Động từ
án
- Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa đường.
- (Kết hợp hạn chế) . Đóng quân lại một chỗ. Án quân lại nằm chờ.
Dịch
Tham khảo
- "án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)