Bước tới nội dung

án

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do PiedBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:38, ngày 19 tháng 8 năm 2006 (Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɐːn35/

Từ tương tự

Danh từ

án

  1. Bàn caohẹp mặt.
  2. Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người.
  3. Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án.
  4. Án sát (gọi tắt).

Động từ

án

  1. Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa đường.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Đóng quân lại một chỗ. Án quân lại nằm chờ.

Dịch

Tham khảo