Bước tới nội dung

án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥a̰ːŋ˩˧aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩a̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

án

  1. Bàn caohẹp mặt.
  2. Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án.
    Vụ án chưa xử. — Án giết người.
  3. Quyết định của toà xử một vụ án.
    Bản án tử hình.
    Chống án.
  4. Án sát (gọi tắt).

Động từ

[sửa]

án

  1. Chắn ngang, làm ngăn lại.
    Núi án sau lưng.
    Xe chết nằm án giữa đường.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Đóng quân lại một chỗ.
    Án quân lại nằm chờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]