Bước tới nội dung

gian

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:32, ngày 8 tháng 8 năm 2015 (Bot: Thêm fr:gian). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˥ɟaːn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gian

  1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ.
    Một gian nhà.
    Án gian.
  2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường.
    Nhà ba gian hai chái.
  3. Giữa, khoảng giữa.
    Trung gian
  4. Trong một phạm vi nhất định.
    Dân gian.
    Dương gian.
    Không gian.
    Nhân gian.
    Thế gian.
    Trần gian.

Danh từ

gian

  1. Kẻ dối trá, lừa lọc.
    Giết giặc trừ gian.

Tính từ

gian

  1. Dối trá, lừa lọc.
    Mưu gian.
    Người ngay kẻ gian.

Dịch

Tham khảo