Bước tới nội dung

loe

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Luckas-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:01, ngày 19 tháng 1 năm 2011 (r2.7.1) (robot Thêm: hu:loe). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

loe

  1. (Vật hình ống) Rộng dần ra về phía miệng.
    Ống nhổ loe miệng.
    Quần ống loe.

Động từ

loe

  1. Toả sáng yếu ớt.
    Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm .
    Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt.

Dịch

Tham khảo