Bước tới nội dung

vọng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 2405:4800:2b6e:d53a:1c50:3d1d:a4cf:d0f3 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 22:43, ngày 11 tháng 4 năm 2019. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

i

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔwŋ˨˩ja̰wŋ˨˨jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˨˨va̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vọng

  1. (Id.) . Chỗ bố trí để quan sátcanh gác.
    Vọng quan sát phòng không.
    Vọng gác.

Động từ

vọng

  1. (Vch.) . Nhìn, hướng về nơi tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ.
    Vọng về thủ đô.
    Vọng cố hương.
    Vọng nhìn.
  2. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến.
    Vọng quan viên.
  3. (Âm thanh) Từ xa đưa lại.
    Tiếng hát từ xa vọng lại.
    Đứng ngoài cổng nói vọng vào.

Tham khảo