Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trung”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 123.17.247.164 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
'''trung''' |
'''trung''' |
||
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . Ở vào khoảng giữa của [[hai]] [[cực]], không to [[mà]] cũng không nhỏ, không [[cao]] [[mà]] cũng không [[thấp]]. |
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . Ở vào khoảng giữa của [[hai]] [[cực]], không to [[mà]] cũng không nhỏ, không [[cao]] [[mà]] cũng không [[thấp]]. |
||
#:'' |
#:''Thường thường bậc '''trung'''.'' |
||
#:''Hạng '''trung'''.'' |
|||
# {{term|Viết hoa}} . (Miền) ở [[khoảng giữa]] của [[nước]] [[Việt Nam]], trong [[quan hệ]] với [[miền]] ở [[phía]] [[bắc]] (miền Bắc) và [[miền]] ở [[phía]] [[nam]] (miền Nam). |
# {{term|Viết hoa}} . (Miền) ở [[khoảng giữa]] của [[nước]] [[Việt Nam]], trong [[quan hệ]] với [[miền]] ở [[phía]] [[bắc]] (miền Bắc) và [[miền]] ở [[phía]] [[nam]] (miền Nam). |
||
#:'' |
#:''Miền '''Trung'''.'' |
||
#:'' |
#:''Bắc, '''Trung''', Nam liền một dải.'' |
||
# [[một lòng|Một lòng]] một [[dạ]] với [[vua]], theo đạo đức [[nho giáo]]. |
# [[một lòng|Một lòng]] một [[dạ]] với [[vua]], theo đạo đức [[nho giáo]]. |
||
#:'' |
#:''Bề tôi '''trung'''.'' |
||
#:''Giữa tròn |
#:''Giữa tròn chữ '''trung''', chữ hiếu.'' |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 00:00, ngày 30 tháng 8 năm 2020
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ | tʂuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trung”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
trung
- (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp.
- Thường thường bậc trung.
- Hạng trung.
- (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).
- Miền Trung.
- Bắc, Trung, Nam liền một dải.
- Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo.
- Bề tôi trung.
- Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.
Dịch
Tham khảo
- "trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)