Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mụn”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[fr:mụn]] |
[[fr:mụn]] |
||
[[ko:mụn]] |
|||
[[mg:mụn]] |
|||
[[zh:mụn]] |
[[zh:mụn]] |
Phiên bản lúc 09:30, ngày 24 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔn˨˩ | mṵŋ˨˨ | muŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mun˨˨ | mṵn˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mụn
- Nhọt nhỏ nổi ở ngoài da.
- Mặt đầy mụn.
- Mảnh, mẩu.
- Mụn vải.
- Đứa con (nói nhà hiếm con).
- Hiếm hoi, được có vài mụn.
Tham khảo
- "mụn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)