Yamada Nobuhisa
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yamada Nobuhisa | ||
Ngày sinh | 10 tháng 9, 1975 | ||
Nơi sinh | Fujieda, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–2013 | Urawa Red Diamonds | 540 | (27) |
Tổng cộng | 540 | (27) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995 | U-20 Nhật Bản | 4 | (1) |
2002–2004 | Nhật Bản | 15 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Yamada Nobuhisa (山田 暢久 sinh ngày 10 tháng 9, 1975) là một cựu cầu thủ bóng đá Nhật Bản.
Yamada chủ yếu thi đấu trong vai trò hậu vệ hoặc tiền vệ. Anh dành trọn sự nghiệp tại câu lạc bộ Urawa Red Diamonds của J1 League với trên 500 trận đấu tại giải vô địch quốc gia.[1] Anh có 15 lần khoác áo Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2002 | 1 | 0 |
2003 | 11 | 0 |
2004 | 3 | 1 |
Tổng cộng | 15 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Yamada Nobuhisa Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Yamada Nobuhisa – Thành tích thi đấu FIFA
- Yamada Nobuhisa tại National-Football-Teams.com
- Yamada Nobuhisa tại J.League (tiếng Nhật)
- Japan National Football Team Database
- Website chính thức (tiếng Nhật)
- Yamada Nobuhisa Lưu trữ 2019-06-02 tại Wayback Machine – Urawa Red Diamonds (tiếng Nhật)
- Yamada Nobuhisa Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine – Yahoo! Japan (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1975
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Urawa Red Diamonds
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
- Hậu vệ bóng đá
- Tiền vệ bóng đá