Bước tới nội dung

Vombatiformes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phân bộ Gấu túi
Thời điểm hóa thạch: Middle Miocene - Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân lớp (subclass)Theria
Phân thứ lớp (infraclass)Marsupialia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Phân bộ (subordo)Vombatiformes
Burnett, 1830
Họ

Phân bộ Gấu túi (Danh pháp khoa học: Vombatiformes) là một trong 3 phân bộ của bộ thú có túi Diprotodontia. 5 trong 7 loài đã được biết đến trong các họ của phân họ này đã tuyệt chủng; chỉ có các họ Phascolarctidae, gấu túi bạch đàn (Koala), và Vombatidae, với 3 loài còn sống thuộc họ gấu túi mũi trần (wombat). Trong số các họ tuyệt chủng là Diprotodontidae, bao gồm diprotodon, nhiều người tin rằng nó tạo nguồn cảm hứng cho bunyip. "Vombatiformes" là tên tiếng neo-Latnin của "wombat-shaped things", và là tên của họ đặc trưng.

Phân bộ Gấu túi (Vombatiformes), cùng với các loài có quan hệ mật thiết và hình dáng nhỏ gọn, khác với các loài thuộc hai bộ Diprotodont còn lại, Phân bộ Chuột túi (Macropodiformes): kangaroo, wallabiesquokka; và phân bộ Phalangeriformes: possum, bao gồm gliders like the wrist-winged glider. Koala và wombat được các nhà sinh học cho rằng chúng có cùng tổ tiên và được phân nhánh chỉ trong thời gian gần đây thuộc Cenozoic.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bộ Vombatiformes

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 43–44. ISBN 0-801-88221-4.
  1. ^ McKenna, Malcolm C.; Bell, Susan K., eds. (1997). Classification of mammals – above the species level. New York: Columbia University Press. tr. xii-631. ISBN 023111012X 9780231110129 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)