Thể loại:Hóa chất không có ID ChemSpider được gán
Giao diện
Thể loại này không hiển thị trong các trang thành viên của nó trừ khi tùy chọn cá nhân (Giao diện → Hiển thị thể loại ẩn) được đặt. |
Thể loại này được xếp vào bởi
- {{Infobox drug}} với
|ChemSpiderID=none
, được sắp xếp bằng * (dấu hoa thị) - {{chembox}} với
|ChemSpiderID=none
, được sắp xếp bằng tên bài
- {{Infobox drug}} với
Trang trong thể loại “Hóa chất không có ID ChemSpider được gán”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 204 trang.
(Trang trước) (Trang sau)*
- Abatacept
- Abetimus
- Acid polyinosinic:polycytidylic
- Afelimomab
- Aflibercept
- Albinterferon
- Alefacept
- Alglucerase
- Alipogene tiparvovec
- Alirocumab
- Anakinra
- Ancestim
- Androvax
- Anistreplase
- Aselizumab
- Asparaginase
- Atorolimumab
- Basiliximab
- Belatacept
- Belimumab
- Bertilimumab
- Bevacizumab
- Blisibimod
- Bococizumab
- Brinase
- Cedelizumab
- Certolizumab pegol
- Chất hoạt diện phổi (dược phẩm)
- Clenoliximab
- Colesevelam
- Colestilan
- Colestipol
- Colestyramine
- Colextran
- Daclizumab
- Denileukin diftitox
- Denosumab
- Dextranomer
- Dornase alfa
- Dulaglutide
- Dung dịch đường tiêm tĩnh mạch
- Dung dịch natri bicarbonate tiêm tĩnh mạch
- Eculizumab
- Efalizumab
- Efavirenz/emtricitabine/tenofovir
- Elsilimomab
- Enoxaparin
- Enzyme tụy (dược phẩm)
- Eptinezumab
- Erenumab
- Erlizumab
- Etanercept
- Ethambutol/isoniazid/pyrazinamide/rifampicin
- Ethambutol/isoniazid/rifampicin
- Ethinylestradiol/norethisterone
- Ethulose
- Evolocumab
- Faralimomab
- Filgrastim
- Fomivirsen
- Fontolizumab
- Fremanezumab
- Galanin
- Galcanezumab
- Galiximab
- Gavilimomab
- Glatiramer acetate
- Globulin kháng thymocyte
- Globulin miễn dịch bệnh than
- Globulin miễn dịch Rho(D)
- Globulin miễn dịch viêm gan B
- Golimumab
- Huyết tương tươi đông lạnh
- Idursulfase
- Indium (111In) capromab pendetide
- Indium (111In) imciromab
- Indium (111In) satumomab pendetide
- Infliximab
- Inolimomab
- Insulin aspart
- Insulin degludec
- Insulin detemir
- Insulin glargine
- Insulin glulisine
- Insulin lispro
- Insulin phổ thông
- Interferon alfa
- Interferon alfa-2b
- Interferon alfacon-1
- Interferon alpha-n3
- Interferon beta-1a
- Interferon beta-1b
- Interferon gamma
- Ipilimumab
- Isoniazid/pyrazinamide/rifampicin
- Keliximab
- Kẽm proteinat
- Lebrikizumab
- Lenograstim
- Lepirudin
- Lerdelimumab
- Liotrix
- Lipiodol
- Lumiliximab
- Maslimomab
- Mecasermin
- Metelimumab
- Metreleptin
- Minretumomab
- Molgramostim
- Morolimumab
- Motavizumab
- Muromonab-CD3
- Natalizumab
- Natri citrate/natri lauryl sulfoacetate/glycerol
- Nebacumab
- Nerelimomab
- Nhựa podophyllum
- Nhựa than
- Nivolumab
- Obinutuzumab
- Ocrelizumab
- Odulimomab
- Omalizumab
- Ombitasvir/paritaprevir/ritonavir
- Oprelvekin
- Otelixizumab
- Palifermin
- Palivizumab
- Parafin lỏng
- Pascolizumab
- Patiromer
- Pegaspargase
- Pegfilgrastim
- Peginterferon alfa-2a
- Peginterferon alfa-2b
- Pegsunercept
- Pegvisomant
- Pembrolizumab
- Pexelizumab
- Policresulen
- Poly ICLC
- Polycarbophil calci
- Polynoxylin
- Polystyrene sulfonate
- Propyphenazone/paracetamol/caffeine
- Rasburicase
- Raxibacumab
- Reslizumab
- Rilonacept
- Rituximab
- Romosozumab
- Rovelizumab
- Ruplizumab
- Sacrosidase
- Sargramostim
- Secukinumab
- Senna glycoside
- Siplizumab
- Sipuleucel-T
- Somatorelin
- Somatrem
- Streptokinase
- Sulglicotide
- Taliglucerase alfa
- Talizumab
- Technetium (99mTc) arcitumomab
- Technetium (99mTc) sulesomab
- Technetium (99mTc) votumumab
- Telimomab aritox
- Teneliximab
- Teplizumab
- Testosterone propionate/testosterone enanthate
- Than hoạt tính (dược phẩm)
- Thuốc bổ sung calci
- Toralizumab
- Trafermin
- Trastuzumab
- Tremelimumab
- Tyloxapol
- Urofollitropin
- Ustekinumab
- Vantictumab
- Vapaliximab
- Vắc-xin bệnh dại
- Vắc-xin Hib
- Vắc-xin ho gà
- Vắc-xin HPV
- Vắc-xin MMR
- Vắc-xin phòng sốt xuất huyết
- Vắc-xin Rotavirus
- Vắc-xin thủy đậu
- Vắc-xin thương hàn
- Vắc-xin uốn ván
- Vắc-xin viêm gan siêu vi A
- Vắc-xin viêm gan siêu vi B
- Vắc-xin viêm não Nhật Bản
- Velaglucerase alfa
- Vepalimomab
- Visilizumab