Thể loại:Động vật được mô tả năm 1828
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1828”
Thể loại này chứa 159 trang sau, trên tổng số 159 trang.
A
C
- Cá đuôi gai vàng
- Cá heo Heaviside
- Cá heo hông trắng Đại Tây Dương
- Cá heo mõm dài
- Cá heo răng nhám
- Cá heo sẫm màu
- Cá heo Spinner
- Cá mú dẹt
- Cá mú sao
- Cá mú sáu sọc
- Cá mú sọc trắng
- Cá mú vàng hai sọc đen
- Cá nhám voi
- Cá răng gai mảnh
- Cephalopholis aurantia
- Cephalopholis cyanostigma
- Cephalopholis nigripinnis
- Cephalopholis sonnerati
- Cephalopholis spiloparaea
- Cephalopholis taeniops
- Chaetodon fremblii
- Chamaepetes goudotii
- Chào mào ngực vảy
- Chrysiptera brownriggii
- Circus assimilis
- Circus maurus
- Clivipollia fragaria
- Conasprella lucida
- Coris flavovittata
- Cú sừng nhỏ
- Cút cây đuôi dài
E
H
L
- Lamprotornis chalybaeus
- Lateolabrax japonicus
- Leucozonia cerata
- Ligia exotica
- Linh dương Soemmerring
- Linh miêu Issoire
- Lophonetta specularioides
- Lợn rừng Malaysia
- Lutjanus analis
- Lutjanus buccanella
- Lutjanus cyanopterus
- Lutjanus decussatus
- Lutjanus lemniscatus
- Lutjanus mahogoni
- Lutjanus notatus
- Lutjanus octolineatus
- Lutjanus rivulatus
- Lutjanus sanguineus
- Lutjanus vivanus
M
O
Ô
P
S
- Sander marinus
- Sâu đất
- Scarus dubius
- Sceloporus aeneus
- Sceloporus grammicus
- Sceloporus scalaris
- Sceloporus spinosus
- Sceloporus torquatus
- Senta flammea
- Sò điệp seo
- Sóc bay Mentawi
- Sorex coronatus
- Sorex palustris
- Speculanas specularis
- Staurotypus triporcatus
- Strix rufipes
- Sư tử biển California
- Synaptomys borealis