Syzygium anisatum
Giao diện
Syzygium anisatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Syzygium |
Loài (species) | S. anisatum |
Danh pháp hai phần | |
Syzygium anisatum (Vickery) Craven & Biffin, 2005[1][2] |
Syzygium anisatum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Vickery) Craven & Biffin mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Craven, Lyndley A.; Biffin, E. (tháng 4 năm 2005). “Anetholea anisata Transferred to, and Two New Australian Taxa of, Syzygium (Myrtaceae)”. Blumea - Biodiversity, Evolution and Biogeography of Plants. Nationaal Herbarium Nederland. 50 (1): 157-162(6). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Syzygium anisatum (Vickery) Craven & Biffin”. The Plant List. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Syzygium anisatum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Syzygium anisatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Syzygium anisatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Syzygium anisatum”. International Plant Names Index.