Bước tới nội dung

Sonexay Siphandone

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sonexay Siphandone
Sonexay Siphandone ở Nhật Bản, 2023
Chức vụ
Nhiệm kỳ30 tháng 12 năm 2022 – nay
1 năm, 363 ngày
Tiền nhiệmPhankham Viphavanh
Kế nhiệmđương nhiệm
Nhiệm kỳ20 tháng 4 năm 2016 – 30 tháng 12 năm 2022
6 năm, 254 ngày
Thủ tướngThongloun Sisoulith
Phankham Viphavanh
Thông tin cá nhân
Sinh26 tháng 1, 1966 (58 tuổi)
Đảng chính trịĐảng Nhân dân Cách mạng Lào
VợVandara Siphandone

Sonexay Siphandone (tiếng Lào: ສອນ​ໄຊ ສີ​ພັນ​ດອນ; sinh ngày 26 tháng 1 năm 1966) là chính trị gia người Lào và là đại biểu của Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (LPRP). Ông hiện là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Nhân dân Cách mạng Lào, Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

Ông là con trai của cựu Chủ tịch LPRP Khamtai Siphandon và là anh trai của Viengthong Siphandone.[1]

Sonexay sinh năm 1966.[2] Ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Đại hội đại biểu toàn quốc khóa VIII năm 2006,[3][cần nguồn tốt hơn] và Bộ Chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc khóa X năm 2016. Ông là Phó Thủ tướng từ năm 2016 đến năm 2022.[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://truyenhinhnghean.vn/the-gioi/202301/chan-dung-tan-thu-tuong-lao-sonexay-siphandone-b1c47a6/ Chân dung Thủ tướng Lào Sanẽay Siphandone (Đài Truyền hình Nghệ An)
  2. ^ https://kinhtexaydung.petrotimes.vn/tieu-su-thu-tuong-lao-sonexay-siphandone-703209.html Tiểu sử Thủ tướng Lào Sonexay Siphandone
  3. ^ Creak & Sayalath 2017, tr. 182.
  4. ^ “Lao Prime Minister retires, elects deputy prime minister to replace him”. Vietnam Posts English (bằng tiếng Anh). ngày 30 tháng 12 năm 2022.
  5. ^ https://kinhtexaydung.petrotimes.vn/tieu-su-thu-tuong-lao-sonexay-siphandone-703209.html Tiểu sử Thủ tướng Lào Sonexay Siphandone

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Sách:

  • Creak, S. & Sayalath, S. (2017). “Regime Renewal in Laos: The Tenth Congress of the Lao People's Revolutionary Party”. Southeast Asian Affairs: 179–200.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)