Savage, Minnesota
Giao diện
Thành phố Savage Hamilton, Glendale | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí trong quận Scott và tiểu bang Minnesota | |
Tọa độ: 44°47′B 93°20′T / 44,783°B 93,333°T | |
Quận | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Minnesota |
Quận | Scott |
Thành lập | 1852 |
Hợp nhất | 1892 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Janet Williams |
Diện tích | |
• Thành phố | 16,5 mi2 (42,8 km2) |
• Đất liền | 15,9 mi2 (41,2 km2) |
• Mặt nước | 0,6 mi2 (1,6 km2) 3,69%% |
Độ cao | 722 ft (220 m) |
Dân số (2000)[1][2] | |
• Thành phố | 25,065 |
• Mật độ | 1.326,9/mi2 (512,4/km2) |
• Vùng đô thị | 2.968.805 |
2006 | |
Múi giờ | Central (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | Central (UTC-5) |
Mã bưu điện | 55378 |
Mã điện thoại | 952 |
Trang web | www.ci.savage.mn.us |
Savage là một thành phố ngoại ô của Minneapolis, nằm ở quận Scott thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 42,8 km² với diện tích mặt nước là 1,6 km², dân số theo ước tính năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 25.065 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Twin Cities Region Population and Household Estimates, 2006” (PDF). Metropolitan Council. ngày 1 tháng 4 năm 2006. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Table 2: Population Estimates for the 100 Most Populous Metropolitan Statistical Areas Based on ngày 1 tháng 7 năm 2006 Population Estimates: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006” (PDF). U.S. Census Bureau. ngày 5 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2007.