Bước tới nội dung

Sân bay Nagoya

35°15′18″B 136°55′28″Đ / 35,255°B 136,92444°Đ / 35.25500; 136.92444 (Nagoya Airfield)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nagoya Airfield
名古屋飛行場
Nagoya Hikōjō
Mã IATA
NKM
Mã ICAO
RJNA
Nagoya Airfield trên bản đồ Nhật Bản
Nagoya Airfield
Nagoya
Airfield
Nagoya
Airfield (Nhật Bản)
Thông tin chung
Kiểu sân bayPublic
Vị tríKomaki
Độ cao46 ft / 14 m
Tọa độ35°15′18″B 136°55′28″Đ / 35,255°B 136,92444°Đ / 35.25500; 136.92444 (Nagoya Airfield)
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
16/34 2,740 8,990 Asphalt concrete
Source: Japanese AIP at AIS Japan[1]
Airport Diagram

Sân bay Nagoya (名古屋飛行場 Nagoya Hikōjō?) là một sân bay thuộc các khu vực Toyoyama, Komaki, KasugaiNagoya thuộc tỉnh Aichi, Nhật Bản. Đây là sân bay quốc tế và là sân bay hạng hai phục vụ vùng Nagoya. (Sân bay dân dụng quốc tế phục vụ vùng Nagoya là Sân bay quốc tế Chubu ở Tokoname.)

Các hãng hàng không và điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]

Nội địa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Fuji Dream Airlines Fukuoka
Japan Airlines operated by J-AIR Akita [ends 28 February], Kochi [ends 26 March], Kumamoto [ends 26 March], Matsuyama [ends 28 February], Niigata [ends 26 March]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

 Bài viết này kết hợp các tài liệu thuộc phạm vi công cộng từ website hay thư mục thuộc Cơ quan Nghiên cứu Lịch sử Không quân.

  • Maurer, Maurer (1983). Air Force Combat Units Of World War II. Maxwell AFB, Alabama: Office of Air Force History. ISBN 0892010924.
  • Ravenstein, Charles A. (1984). Air Force Combat Wings Lineage and Honors Histories 1947–1977. Maxwell AFB, Alabama: Office of Air Force History. ISBN 0912799129.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]