Rutheni(III) iodide
Rutheni(III) iodide | |
---|---|
Tên khác | Rutheni triiodide |
Số CAS | 208346-20-7 (3 nước) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | RuI3 |
Khối lượng mol | 481,782 g/mol (khan) 535,82784 g/mol (3 nước) |
Bề ngoài | chất rắn màu đen[1] |
Khối lượng riêng | 6 g/cm³[2] |
Điểm nóng chảy | 300 °C (573 K; 572 °F) (phân hủy)[2] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan (khan) tan (ngậm nước) |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Cấu trúc | |
Hằng số mạng | a = 647 pm, b = 1120,5 pm, c = 585,5 pm |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Có hại |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315, H319, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P280, P304+P340, P305+P351+P338, P405, P501[3] |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Rutheni(III) fluoride Rutheni(III) chloride Rutheni(III) bromide |
Cation khác | Rutheni(II) iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Rutheni(III) iodide là một hợp chất vô cơ của rutheni và nhóm iodide với công thức hóa học RuI3.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Rutheni(III) iodide có thể thu được bằng cách cho rutheni(III) chloride hydrat phản ứng với kali iodide.[4]
Nó cũng có thể được điều chế bằng phản ứng của rutheni(VIII) oxit với axit iothydric.[5]
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Rutheni(III) iodide là chất rắn màu đen. Nó không hòa tan đáng kể trong nước và dung môi hữu cơ. Trong không khí, nó bị oxy hóa vào khoảng 200 ℃, ở nhiệt độ trên 300 ℃ nó bị phân hủy mạnh. Nó có cấu trúc tinh thể trực thoi với nhóm không gian Pmmn (№. 59) và các hằng số mạng tinh thể a = 647 pm, b = 1120,5 pm và c = 585,5 pm.[4]
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]RuI3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như RuI3·5NH3 (cấu tạo [Ru(NH3)5I]I2) là chất rắn màu cam[6] hay RuI3·6NH3 là chất rắn màu tím nâu.[7]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ruthenium Tri-iodide, RuI3 trên atomistry.com
- ^ a b CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-83. Truy cập 11 tháng 6 năm 2021.
- ^ Ruthenium(III) iodide, anhydrous, Ru 20.5% min trên AlfaAesar (PDF).
- ^ a b Georg Brauer (Hrsg.) u. a.: Handbuch der Präparativen Anorganischen Chemie. 3., umgearbeitete Auflage. Band III, Ferdinand Enke, Stuttgart 1981, ISBN 3-432-87823-0, tr. 1750.
- ^ [Rutheni(III) iodide tại Google Books Inorganic Chemistry] Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Pearson Education. tr. 675. ISBN 013039913-2. - ^ Griffith, William Pettit (1967). The Chemistry of the Rarer Platinum Metals (Os, Ru, Ir, and Rh) (bằng tiếng Anh). Interscience Publishers. tr. 168.
- ^ Macintyre, Jane E. (23 tháng 7 năm 1992). Dictionary of Inorganic Compounds (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 3455. ISBN 978-0-412-30120-9.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |