Bước tới nội dung

Rutheni(III) iodide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rutheni(III) iodide
Tên khácRutheni triiodide
Số CAS208346-20-7 (3 nước)
Nhận dạng
Số CAS13896-65-6
PubChem176256
Số EINECS237-664-8
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • I[Ru](I)I

InChI
đầy đủ
  • 1S/3HI.Ru/h3*1H;/q;;;+3/p-3
ChemSpider153531
Thuộc tính
Công thức phân tửRuI3
Khối lượng mol481,782 g/mol (khan)
535,82784 g/mol (3 nước)
Bề ngoàichất rắn màu đen[1]
Khối lượng riêng6 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy 300 °C (573 K; 572 °F) (phân hủy)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan (khan)
tan (ngậm nước)
Độ hòa tantạo phức với amonia
Cấu trúc
Hằng số mạnga = 647 pm, b = 1120,5 pm, c = 585,5 pm
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSCó hại
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH315, H319, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP261, P280, P304+P340, P305+P351+P338, P405, P501[3]
Các hợp chất liên quan
Anion khácRutheni(III) fluoride
Rutheni(III) chloride
Rutheni(III) bromide
Cation khácRutheni(II) iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Rutheni(III) iodide là một hợp chất vô cơ của rutheni và nhóm iodide với công thức hóa học RuI3.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Rutheni(III) iodide có thể thu được bằng cách cho rutheni(III) chloride hydrat phản ứng với kali iodide.[4]

Nó cũng có thể được điều chế bằng phản ứng của rutheni(VIII) oxit với axit iothydric.[5]

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Rutheni(III) iodide là chất rắn màu đen. Nó không hòa tan đáng kể trong nước và dung môi hữu cơ. Trong không khí, nó bị oxy hóa vào khoảng 200 ℃, ở nhiệt độ trên 300 ℃ nó bị phân hủy mạnh. Nó có cấu trúc tinh thể trực thoi với nhóm không gian Pmmn (№. 59) và các hằng số mạng tinh thể a = 647 pm, b = 1120,5 pm và c = 585,5 pm.[4]

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

RuI3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như RuI3·5NH3 (cấu tạo [Ru(NH3)5I]I2) là chất rắn màu cam[6] hay RuI3·6NH3 là chất rắn màu tím nâu.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ruthenium Tri-iodide, RuI3 trên atomistry.com
  2. ^ a b CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-83. Truy cập 11 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ Ruthenium(III) iodide, anhydrous, Ru 20.5% min trên AlfaAesar (PDF).
  4. ^ a b Georg Brauer (Hrsg.) u. a.: Handbuch der Präparativen Anorganischen Chemie. 3., umgearbeitete Auflage. Band III, Ferdinand Enke, Stuttgart 1981, ISBN 3-432-87823-0, tr. 1750.
  5. ^ [Rutheni(III) iodide tại Google Books Inorganic Chemistry] Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Pearson Education. tr. 675. ISBN 013039913-2.
  6. ^ Griffith, William Pettit (1967). The Chemistry of the Rarer Platinum Metals (Os, Ru, Ir, and Rh) (bằng tiếng Anh). Interscience Publishers. tr. 168.
  7. ^ Macintyre, Jane E. (23 tháng 7 năm 1992). Dictionary of Inorganic Compounds (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 3455. ISBN 978-0-412-30120-9.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr