Qua Châu
Giao diện
huyện Qua Châu | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Qua Châu (đỏ) tại Tửu Tuyền (vàng) và Cam Túc Vị trí Qua Châu (đỏ) tại Tửu Tuyền (vàng) và Cam Túc | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Cam Túc |
Địa cấp thị | Tửu Tuyền |
Thủ phủ | Yuanquan Town |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 23.150 km2 (8,940 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 90,000 |
• Mật độ | 3,9/km2 (10/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 736100 |
Mã điện thoại | 937 |
Qua Châu (tiếng Trung: 瓜州县; bính âm: Guāzhōu Xiàn), trước đây gọi là huyện An Tây (安西县) là một huyện của địa cấp thị Tửu Tuyền, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc. Huyện có hai tuyến quốc lộ đi qua là 215 và 312.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Uyên Tuyền (渊泉镇)
- Liễu Viên (柳园镇)
- Tam Đạo Câu (三道沟镇)
- Nam Xóa (南岔镇)
- Tỏa Dương Thành (锁阳城镇)
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
- Hương dân tộc Hồi-Đông Hương Thất Đôn (七墩回族东乡族乡)
- Hương dân tộc Tạng Quảng Chí (广至藏族乡)
- Hương dân tộc Hồi Sa Hà (沙河回族乡)
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Nông trường Quốc doanh Tiểu Uyển (国营小宛农场)
- Công ty tổ chức khai hoang nông nghiệp Ngọc Môn (玉门农垦建筑公司)
- Nông trường Thất Đạo Câu (七道沟农场)
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Qua Châu, độ cao 1.171 m (3.842 ft), (nhiệt độ thường 1991–2020) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.1 (30.0) |
5.7 (42.3) |
13.7 (56.7) |
21.7 (71.1) |
27.2 (81.0) |
31.4 (88.5) |
33.0 (91.4) |
31.6 (88.9) |
26.8 (80.2) |
19.0 (66.2) |
8.8 (47.8) |
0.1 (32.2) |
18.2 (64.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −9.3 (15.3) |
−3.2 (26.2) |
4.7 (40.5) |
12.9 (55.2) |
18.9 (66.0) |
23.7 (74.7) |
25.3 (77.5) |
23.5 (74.3) |
17.5 (63.5) |
8.8 (47.8) |
−0.1 (31.8) |
−7.8 (18.0) |
9.6 (49.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −15.3 (4.5) |
−10.1 (13.8) |
−2.7 (27.1) |
4.9 (40.8) |
10.8 (51.4) |
15.9 (60.6) |
18.2 (64.8) |
16.7 (62.1) |
10.4 (50.7) |
1.8 (35.2) |
−6.1 (21.0) |
−13.4 (7.9) |
2.6 (36.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.5 (0.06) |
0.8 (0.03) |
2.9 (0.11) |
3.6 (0.14) |
4.6 (0.18) |
8.4 (0.33) |
10.1 (0.40) |
9.8 (0.39) |
3.7 (0.15) |
1.9 (0.07) |
1.3 (0.05) |
2.1 (0.08) |
50.7 (1.99) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.1 | 0.8 | 1.6 | 1.6 | 2.2 | 3.2 | 4.2 | 3.6 | 1.9 | 0.9 | 1.0 | 2.4 | 25.5 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.9 | 1.2 | 1.6 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 1.5 | 3.5 | 12.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 55 | 39 | 32 | 28 | 28 | 36 | 43 | 43 | 41 | 41 | 49 | 57 | 41 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 210.1 | 216.1 | 259.1 | 280.1 | 311.5 | 300.9 | 302.8 | 297.8 | 281.6 | 266.0 | 216.6 | 193.7 | 3.136,3 |
Phần trăm nắng có thể | 70 | 71 | 69 | 70 | 69 | 67 | 67 | 71 | 77 | 79 | 74 | 68 | 71 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2023.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Liu, Xinru (2010). The Silk Road in World History. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-533810-2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2018-08-13 tại Wayback Machine