Quận Warren, Ohio
Giao diện
Quận Warren, Ohio | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Ohio | |
Vị trí của tiểu bang Ohio trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1 tháng 5, 1803[1] |
---|---|
Quận lỵ | Lebanon |
Largest city | Mason |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
407 mi² (1.054 km²) 400 mi² (1.035 km²) 8 mi² (19 km²), 1.84% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
158.383 396/dặm vuông (153/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.co.warren.oh.us | |
Đặt tên theo: Dr. Joseph Warren | |
*Based on population just within the county.[2] |
Quận Warren là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Lebanon6 Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 158.383 người, dân số thời điểm 1/7/2006 ước tính là 201.861 người.[3] Quận được đặt tên theo tiến sĩ Joseph Warren, một anh hùng của chiến tranh cách mạng Mỹ qua đời ở trận Bunker Hill.[4]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 1054 km2, trong đó có 19 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ohio County Profiles: Warren County” (PDF). Ohio Department of Development. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2007.
- ^ “Warren County data (population)”. Ohio State University Extension Data Center. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2007.[liên kết hỏng]
- ^ http://www.census.gov/popest/counties/CO-EST2006-08.html%7C U.S. Census Bureau - 100 Fastest Growing U.S. Counties with 10,000 or More Population in 2006: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006
- ^ “Warren County data”. Ohio State University Extension Data Center. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Warren, Ohio.