Bước tới nội dung

Pivhydrazin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pivhydrazin
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩaAngorvid, Betamezid, Neomarsilid, Pivazide, Pivhydrazine
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • N'-benzyl-2,2-dimethyl-propanehydrazide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ChEMBL
ECHA InfoCard100.005.620
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H18N2O
Khối lượng phân tử206.28 g/mol
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H18N2O/c1-12(2,3)11(15)14-13-9-10-7-5-4-6-8-10/h4-8,13H,9H2,1-3H3,(H,14,15) ☑Y
  • Key:FWWDFDMCZLOXQI-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Pivhydrazine (tên thương mại Tersavid), còn được gọi là pivalylbenzhydrazinepivazide, là một chất ức chế monoamin oxydase không thể đảo ngược và không chọn lọc (MAOI) thuộc họ hydrazine. Nó trước đây được sử dụng như một thuốc chống trầm cảm trong những năm 1960, nhưng đã bị ngưng sử dụng.[1][2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Herman, ZS; Sokola, A; Lenartowicz, H; Zieliński, M; Depta, L (May–June 1976). “The influence of antidepressive drugs on the level of acetylcholine and on the acetylcholinesterase activity in the brain of rats”. Polish Journal of Pharmacology and Pharmacy. 28 (4): 313–321. ISSN 0301-0244. OCLC 1586290. PMID 981020.
  2. ^ Bolton, GC; Griffiths, LA (November–December 1979). “The metabolic disposition of [14C]pivhydrazine, [14C]mebanazine, and [14C]benzylhydrazine in the rat”. Drug Metabolism and Disposition. 7 (6): 388–392. ISSN 0090-9556. OCLC 1784380. PMID 43225. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.
  3. ^ Mikhaĭlova, TV; Gilev, AP; Khavronina-Gureeva, ZP (1969). “[Central effects of betamezide]”. Farmakologii︠a︡ i toksikologii︠a︡. (bằng tiếng Nga). 32 (6): 652–656. ISSN 0014-8318. OCLC 1568906. PMID 5381593.