Pivhydrazin
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | Angorvid, Betamezid, Neomarsilid, Pivazide, Pivhydrazine |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.005.620 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C12H18N2O |
Khối lượng phân tử | 206.28 g/mol |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Pivhydrazine (tên thương mại Tersavid), còn được gọi là pivalylbenzhydrazine và pivazide, là một chất ức chế monoamin oxydase không thể đảo ngược và không chọn lọc (MAOI) thuộc họ hydrazine. Nó trước đây được sử dụng như một thuốc chống trầm cảm trong những năm 1960, nhưng đã bị ngưng sử dụng.[1][2][3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Herman, ZS; Sokola, A; Lenartowicz, H; Zieliński, M; Depta, L (May–June 1976). “The influence of antidepressive drugs on the level of acetylcholine and on the acetylcholinesterase activity in the brain of rats”. Polish Journal of Pharmacology and Pharmacy. 28 (4): 313–321. ISSN 0301-0244. OCLC 1586290. PMID 981020.
- ^ Bolton, GC; Griffiths, LA (November–December 1979). “The metabolic disposition of [14C]pivhydrazine, [14C]mebanazine, and [14C]benzylhydrazine in the rat”. Drug Metabolism and Disposition. 7 (6): 388–392. ISSN 0090-9556. OCLC 1784380. PMID 43225. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.
- ^ Mikhaĭlova, TV; Gilev, AP; Khavronina-Gureeva, ZP (1969). “[Central effects of betamezide]”. Farmakologii︠a︡ i toksikologii︠a︡. (bằng tiếng Nga). 32 (6): 652–656. ISSN 0014-8318. OCLC 1568906. PMID 5381593.