Pipobroman
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Vercite, Vercyte |
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C10H16Br2N2O2 |
Khối lượng phân tử | 356.054 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Pipobroman (tên thương mại Vercite, Vercyte) là một loại thuốc chống ung thư mà có lẽ đóng vai trò như một tác nhân alkyl hóa.[1] Nó được bán ở Pháp và Ý.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Passamonti, F.; Lazzarino, M. (2003). “Treatment of Polycythemia Vera and Essential Thrombocythemia: The Role of Pipobroman”. Leukemia & Lymphoma. 44 (9): 1483–1488. doi:10.3109/10428190309178768. PMID 14565648.
- ^ Drugs.com: Pipobroman