Bước tới nội dung

Phaeostigma cypricum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phaeostigma cypricum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Raphidioptera
Họ (familia)Raphidiidae
Phân họ (subfamilia)Raphidiinae
Chi (genus)Phaeostigma
Loài (species)Phaeostigma cypricum
Danh pháp hai phần
Phaeostigma (Crassoraphidia) cypricum
Hagen, 1867
Danh pháp đồng nghĩa
Raphidia phoenicia H. Aspöck & U. Aspöck, 1964[1]
Raphidia cypria (Navás, 1931)[2]
Raphidia cypria (Navás, 1931)[2]
Rhaphidia cypria Navás, 1931[2]
Raphidia cyprica Hagen, 1867[3]

Phaeostigma cypricum là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hagen miêu tả năm 1867.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Aspöck, H.; Aspöck, U. (1964) Neue Arten des Genus Raphidia L. aus Südosteuropa und Kleinasien (Vorläufige Beschreibung)., Entomologisches Nachrichtenblatt, Wien 11:37-40.
  2. ^ a b c Navás, L. (1931) [Décadas de insectos nuevos.] Decada 2., Revista de la Real Academia de Ciencias Exactas Fisicas y Naturales de Madrid 26:69-79.
  3. ^ Hagen, H. A. (1867) Notes on the genus Raphidia., Transactions of the [Royal] Entomological Society of London 15[=(3)5]:493-499.
  4. ^ [liên kết hỏng][liên kết hỏng][liên kết hỏng] Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]