Phaeostigma cypricum
Giao diện
Phaeostigma cypricum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Raphidioptera |
Họ (familia) | Raphidiidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphidiinae |
Chi (genus) | Phaeostigma |
Loài (species) | Phaeostigma cypricum |
Danh pháp hai phần | |
Phaeostigma (Crassoraphidia) cypricum Hagen, 1867 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Phaeostigma cypricum là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được Hagen miêu tả năm 1867.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aspöck, H.; Aspöck, U. (1964) Neue Arten des Genus Raphidia L. aus Südosteuropa und Kleinasien (Vorläufige Beschreibung)., Entomologisches Nachrichtenblatt, Wien 11:37-40.
- ^ a b c Navás, L. (1931) [Décadas de insectos nuevos.] Decada 2., Revista de la Real Academia de Ciencias Exactas Fisicas y Naturales de Madrid 26:69-79.
- ^ Hagen, H. A. (1867) Notes on the genus Raphidia., Transactions of the [Royal] Entomological Society of London 15[=(3)5]:493-499.
- ^ [liên kết hỏng][liên kết hỏng][liên kết hỏng] Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.". Species 2000: Reading, UK.. Läst ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- LDL Neuropterida Species of the World. Oswald J.D., 2007-09-25
- http://lacewing.tamu.edu/Species-Catalogue/scspeciesgenusresults.cfm?gencriteria=beginswith&genus=Phaeostigma&Criteria=AND&speccriteria=beginswith&species=cypricum[liên kết hỏng]